Kẽm LME

 
 
 
 

Kẽm LME

 

 

Hàng hóa giao dịch

 

Kẽm LME

Mã hàng hóa

 

LZHZ / ZDS

Độ lớn hợp đồng

 

25 tấn / lot (± 2%)

Đơn vị yết giá

 

USD / tấn

Thời gian giao dịch

 

3 tháng (3-month)

Bước giá

 

Niêm yết hằng ngày

Tháng đáo hạn

 

 

Thứ 2 – Thứ 6:

07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

 

Ngày đăng ký giao nhận

 

0.50 USD / tấn

Ngày thông báo đầu tiên

 

90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết

Ngày giao dịch cuối cùng

 

Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn

Ký quỹ

 

Theo quy định của MXV từng thời điểm.

Giới hạn vị thế

 

Theo quy định của MXV từng thời điểm.

Biên độ giá

 

15% giá đóng cửa

Phương thức thanh toán

 

Giao nhận vật chất

Tiêu chuẩn chất lượng

 

Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới

 

Theo quy định của sản phẩm Kẽm giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).

1. Kẽm tinh khiết 99.995% phải đáp ứng được một trong 4 tiêu chuẩn dưới đây:

a. BS EN 1179:2003 - 99.995%

b. ISO 752:2004 - ZN-1 grade

c. ASTM B6-12 - LME grade

d. GB/T 470-2008 - Zn99.995

2. Kẽm được giao ở dạng thỏi, có trọng lượng không quá 30 kg.

3. Kẽm được giao phải đến từ các doanh nghiệp trong danh sách LME phê duyệt.

 

Tiêu chuẩn: BS EN 1179:2003 (phân loại cấp Z1)

 

 

Nguyên tố

Thành phần %

Kẽm (danh nghĩa)

99.995

Chì

0.003

Mức tối đa

Cadimi

0.003

Sắt

0.002

Thiếc

0.001

Đồng

0.001

Nhôm

0.001

Tổng tất cả các

nguyên tố, ngoài kẽm

0.005

 

 

Tiêu chuẩn: GB/T 470-2008 phôi kẽm: Loại Zn99.995

 

 

Nguyên tố

Thành phần %

Kẽm (danh nghĩa)

99.995

Chì

0.003

Mức tối đa

Cadimi

0.003

Sắt

0.002

Thiếc

0.001

Đồng

0.001

Nhôm

0.001

Tổng tất cả các

nguyên tố, ngoài kẽm

0.005

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM B6-12 cho kẽm: Loại LME

 

Nguyên tố

Thành phần %

Kẽm (mức tối thiểu)

99.995

Chì

0.003

Mức tối đa

Cadimi

0.003

Sắt

0.002

Thiếc

0.001

Đồng

0.001

Nhôm

0.001

Tổng tất cả các

nguyên tố, ngoài kẽm

0.005

 

Tiêu chuẩn ISO 752:2004 Phôi kẽm (ZN-1)

 

 

Nguyên tố

Thành phần %

Kẽm (mức tối thiểu)

99.995

Chì

0.003

Mức tối đa

Cadimi

0.003

Sắt

0.002

Thiếc

0.001

Đồng

0.001

Nhôm

0.001

Tổng tất cả các

nguyên tố, ngoài kẽm

0.005

 

Tab 4 Content

 

errrequired EmailFormat